ám hại | đt. Hại lén, lập mưu ngầm hại người: Coi chừng tiểu-nhân ngầm ám-hại. |
ám hại | đgt. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm: ám hại người ngay o ám hại bằng thuốc độc o bị địch ám hại. |
ám hại | đgt (H. ám: ngầm; hại: làm tổn thất) Làm hại ngầm: Chúng tìm cách ám hại người nói thẳng. |
ám hại | bt. Hại kín-đáo, ngầm hại. |
ám hại | Làm hại ngầm. |
ám hại | Làm hại ngầm: Tên ất bị tên Giáp ám-hại. |
Vẫn giọng thoảng thốt của gã dưới gầm giường : "Cháu đang bị xã hội đen theo dõi để ám hại , cháu phải trốn". |
* Từ tham khảo:
- ám hiệu
- ám khí
- ám khí
- ám kinh
- ám muội