ái tình | dt. Tình yêu trai gái: ái-tình muôn mặt; không nên đùa với ái-tình. |
ái tình | - dt. (H. ái: yêu; tình: tình cảm) Tình cảm yêu đương nam nữ: Sức mạnh của ái tình. |
ái tình | dt. Tình yêu, thường là tình yêu nam nữ: say ái tình o đam mê ái tình o tiểu thuyết ái tình. |
ái tình | dt (H. ái: yêu; tình: tình cảm) Tình cảm yêu đương nam nữ: Sức mạnh của ái tình. |
ái tình | dt. Tình trai gái yêu nhau. |
ái tình | d. Tình yêu giữa trai và gái. |
ái tình | Lòng yêu nhau: Cái ái-tình của vợ chồng, của mẹ con. |
Tuy không thích gì đứa bé , chàng cũng nháy mắt nhìn lại nó để làm thân , ngay lúc ấy chàng nhận thấy mình tầm thường và cuộc ái tình của chàng với Thu cũng tầm thường. |
Đối với nàng Trương lạ lắm và ái tình của chàng cũng lạ lùng như tính nết chàng , lạ lùng làm nàng ghê sợ nhưng có một sự quyến rũ rất mạnh. |
Những câu nói chuyện , những lời tán tỉnh , ái tình của họ , và cả đến vẻ mặt họ Thu cũng thấy nhạt nhẽo. |
ái tình của Thu đối với chàng lúc nào cũng chỉ là một sự ăn năn thương tiếc không bao giờ nguôi , thương tiếc một thứ gì đó có lẽ đẹp lắm mà chàng không bao giờ biết tới. |
Đối với nàng , phải trải qua nhiều gian truân , ái tình mới có thể cao quý và chân thật , nếu chỉ yêu nhau một cách phẳng lặng rồi lấy nhau , biết đâu đã là yêu thực. |
Hy vọng cứu Trương của nàng thế là hết và tấm ái tình nàng biết trước là không thể rứt ra được từ nay sẽ toàn những đau khổ. |
* Từ tham khảo:
- ái ưu
- ái ưu
- am
- am
- AM
- am bóng vía