ái nữ | dt. Người con gái đáng yêu, lời gọi tâng con gái người: ái-nữ ông Giáp. |
ái nữ | dt. Người con gái yêu quý, cưng chiều: Công rằng: Hỡi mụ Quỳnh Trang, Dò lòng ái nữ Thể Loan thế nào (Lục Vân Tiên). |
ái nữ | dt (H. ái: yêu; nữ: đàn bà) Con gái yêu dấu: Vội cho đòi mụ Quỳnh Trang cùng là ái nữ Thuý Loan đều vào (LVT). |
ái nữ | dt. Con gái yêu-quí: Ông X. vừa làm lễ thành-hôn cho ái-nữ là cô Y. đẹp duyên cùng cậu... |
ái nữ | d. Từ dùng để chỉ con gái người khác một cách trịnh trọng (cũ). |
Giờ đây , hắn vẫn là bạn ta vì cũng không chịu cúi đầu qui phục bọn " ái nam ái nữ " ở tận Phú Xuân. |
Năm người vợ , mười bảy đứa con , ngài chỉ có duy nhất Hoạn Thư là ái nữ. |
Nhưng rồi chỉ vì chút tình riêng với người thiếp yêu , ngài đành phải gả ái nữ cho cháu của bà là Thúc Kì Tâm. |
Từ ngày gả quận chúa Quỳnh Hoa cho Đặng Lân để chiều lòng Đặng Thị Huệ , chưa lúc nào chúa thôi thương nhớ và xót xa cho ái nữ của mình. |
Ông sinh ra là người ái nam aái nữ. |
Lưu Lam Khê Lưu Lam Khê là aái nữđược Quỳnh Dao o bế trong nhiều năm. |
* Từ tham khảo:
- ái pháp
- ái quả
- ái quần
- ái quốc
- ái tài
- ái tài