ái nam ái nữ | - t. Có bộ phận sinh dục ngoài không giống của nam, cũng không giống của nữ. |
ái nam ái nữ | 1. Có bộ phận sinh dục không hoàn chỉnh, nửa giống nam, nửa giống nữ. 2. (Người đàn ông) có tính tình, cách ứng xử, sinh hoạt hơi giống với tính tình, cách ứng xử, sinh hoạt của nữ giới. |
ái nam ái nữ | tt Có cả hai bộ phận sinh dục ngoài của nam và của nữ: Người ái nam ái nữ không thể lấy vợ, lấy chồng. |
ái nam ái nữ | t. Nói người có cả hai tính chất nam và nữ, cụ thể là có cả hai bộ phận sinh dục ngoài, vừa nam vừa nữ. |
Giờ đây , hắn vẫn là bạn ta vì cũng không chịu cúi đầu qui phục bọn " ái nam ái nữ " ở tận Phú Xuân. |
Ông sinh ra là người aái nam ái nữ. |
* Từ tham khảo:
- ái ngại
- ái nghiệp
- ái ngục
- ái ngữ
- ái nhi
- ái nhiễm