Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ái ngữ
dt.
Lời nói dịu dàng, dễ thương, là một trong bốn biện pháp thu phục quần chúng đi theo đạo Phật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ái nhi
-
ái nhiễm
-
ái nữ
-
ái pháp
-
ái quả
-
ái quần
* Tham khảo ngữ cảnh
Những bi kịch đau lòng ấy đều bắt nguồn từ sự thiếu hiểu nhau do mất kết nối , không chịu lắng nghe và không dùng
ái ngữ
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ái ngữ
* Từ tham khảo:
- ái nhi
- ái nhiễm
- ái nữ
- ái pháp
- ái quả
- ái quần