am thục | đt. Nằm lòng, thông-thuộc hết, biết nhuần-nhã. |
am thục | đgt. Hiểu biết rất rõ, kĩ càng sâu sắc: am thục điển cố văn học. |
am thục | đt. Thông-thuộc rành-mạch: Am-thục kinh-tế học, sinh-ngữ học. |
am thục | Biết rõ và thông-thuộc: Ông Phan Huy Chú là một người am-thục điển cổ về đời trước. |
* Từ tham khảo:
- am tự
- am tường
- am vân
- ảm
- ảm đạm