Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ai chiếu
dt. Chiếu vua báo cho thần dân hay một quốc-tang, một quốc-nạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ai chiếu
dt.
Lệnh, chiếu của vua thông báo về quốc tang, quốc nạn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ
-
ai cũng lấy của che thân chứ không ai lấy thân che của
-
ai cũng mặc áo đến vai, chẳng ai mặc áo quá đầu
-
ai dây với hủi
-
ai dè
-
ai điếu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai chiếu
* Từ tham khảo:
- ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ
- ai cũng lấy của che thân chứ không ai lấy thân che của
- ai cũng mặc áo đến vai, chẳng ai mặc áo quá đầu
- ai dây với hủi
- ai dè
- ai điếu