ạch | trt. Tiếng phát ra do hai vật mềm hay một vật mềm một cứng chạm nhau: Té cái ạch, thoi cái ạch. |
ạch | - Nh. Oạch. |
ạch | Nh. Oạch. |
ạch | dt. Tiếng người té ngã sấp. |
ạch | Tiếng ngã hay cái gì rơi: Ngã đánh ạch một cái. |
Chẳng ai xấu bằng anh chồng tôi Cái râu rễ gộc , cái tóc rễ tre Cái bụng bè bè , hình như bụng cóc Học hành thời dốt , chữ nghĩa chẳng biết Nó bắt nó lèn , nó nêm như chạch Nó thở ành ạch , như cái ễnh ương. |
Em nhớ mỗi lần chị sai em đi múc nước , em ì ạch thở dốc vì đường xa. |
Mỗi lần gõ vào nó chỉ cạch... ạch... ạc mà vẫn cứ đều đặn ngày năm lần phó chủ nhiệm phụ trách sản xuất sai con ra đánh kẻng giờ làm , giờ nghỉ , giờ họp. |
Biết đâu bác tài công già hôm nọ chẳng qua ngang mà ghé lại đây ? Những ngày đầu mùa mưa năm 1946 cứ ì ạch nặng nề lê đi từng bước khó khăn như ngươi đàn bà sắp ở cữ cứ trở dạ mãi mà vẫn chưa đẻ được. |
Chúng tôi ì ạch khiêng hai gùi mật và thúng sáp ong lên nhà rồi , mà vẫn không thấy bà tỏ vẻ gì quan tâm đến kết quả chuyến thu hoạch của tía con chúng tôi lắm. |
Hầu như ngày nào tôi cũng mò ra đứng trên bờ sông hưởng cái thú xem đủ các kiểu thuyền sông thuyền biển dong buồm cánh én chạy phăng phăng rẽ nước trắng xóa như tàu thủy từ chiếc xuồng vỏ gòn nhỏ , như con cá thòi lòi nhảy sóng rất tinh , cho đến chiếc ghe chài đồ sộ như một quả đồi ì ạch , nặng nề , chỉ có thể nhờ tàu kéo dắt đi. |
* Từ tham khảo:
- ạch đụi
- ai
- ai
- ai
- ai
- ai ai