ách yếu | tht. Hiểm-yêú, tính-cách quan-trọng một vị-trí quân-sự: Phòng-thủ các nơi ách-yêú. |
ách yếu | tt. Hiểm trở và quan trọng (về mặt phòng thủ, bố trí binh trận): bố trí quân nơi ách yếu. |
ách yếu | Chỗ hiểm-yếu quan-hệ về việc quan-phòng: Đồn luỹ nên đóng vào những chỗ ách-yếu. |
* Từ tham khảo:
- ạch
- ạch đụi
- ai
- ai
- ai
- ai