ách nghịch | dt. Kì huyệt vùng ngực - bụng, ở thẳng đầu vú xuống sườn thứ 7-8, chuyên sử dụng để chữa co thắt cơ hoành. |
ách nghịch | dt. Chứng nấc liên tục do ăn phải thức ăn sống, lạnh hoặc quá cay, hay do bị kích động tinh thần mạnh, đôi khi do tì vị hư nhược. |
* Từ tham khảo:
- ách tắc
- ách vận
- ách yếu
- ạch
- ạch đụi