ách vận | dt. Vận xấu, lúc tai-nạn, nghèo khó: Gặp ách-vận. |
ách vận | dt. Vận xấu, vận rủi ro: Đầu tháng gặp ách vận. |
ách vận | dt (H. ách: khốn cùng; vận: số phận) Số phận không may: Vì ách vận, công việc không thành công. |
ách vận | dt. Vận xấu, tai hại. |
Hận tàn khu chi đa ngộ , Ta ách vận chi trùng tao. |
* Từ tham khảo:
- ách yếu
- ạch
- ạch đụi
- ai
- ai
- ai