Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác quy đệm
Bộ ác-quy đấu song song với máy phát điện một chiều hoặc chỉnh lưu để cùng cung cấp điện cho phụ tải, dùng để bù một phần công suất của máy phát trong thời gian phụ tải cực đại và làm nguồn dự phòng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác quy điện
-
ác-quy khô
-
ác-quy kiềm
-
ác quy nhiệt
-
ác quy quán tính
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác-quy đệm
* Từ tham khảo:
- ác quy điện
- ác-quy khô
- ác-quy kiềm
- ác quy nhiệt
- ác quy quán tính