Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác khí
dt.
1. Khí bất thường trong trời đất, ảnh hưởng xấu đến sự sống của sinh vật. 2. Vật nổi lên ở cơ thể người do khí huyết bị ứ trệ, được coi là một hiện tượng bệnh lí.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác khuất non đoài
-
ác kiến
-
ác là
-
ác liệt
-
ác lộ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác khí
* Từ tham khảo:
- ác khuất non đoài
- ác kiến
- ác là
- ác liệt
- ác lộ