ác hữu | dt. Bạn xấu hay xui làm điều ác. |
Nhưng Thiện aác hữubáo (thiện ác đều có báo ứng) từ lâu đã là lẽ trời , chẳng ai tránh nổi. |
Thiện hữu thiện báo , aác hữuác báo Cách đây không lâu , một người không biết rõ là sống ở đâu , đã đọc bức thư này , sau đó đã viết trên Website như sau : Thiện hữu thiện báo , ác hữu ác báo , không phải không báo mà là chưa báo. |
* Từ tham khảo:
- ác khẩu
- ác khẩu thụ chi
- ác khí
- ác khuất non đoài
- ác kiến
- ác là