ác chiến | dt. Trận đánh ác-liệt, dữ-đội: ác-chiến diễn ra suốt ngày. |
ác chiến | - đgt. Chiến đấu ác liệt: trận ác chiến. |
ác chiến | đgt. Chiến đấu ác liệt: trận ác chiến. |
ác chiến | dt (H. ác: dữ; chiến: đánh nhau) Cuộc đánh nhau dữ dội: Sau một cuộc ác chiến, quân ta đã thắng. |
ác chiến | bt. Chiến-đấu một cách độc-dữ: ở mặt-trận đã xảy ra nhiều cuộc ác-chiến. |
ác chiến | d. Trận đánh dữ dội ghê gớm. |
Liệu có hy vọng gì gặp lại cô bé xa lạ nhưng xiết bao gần gũi đối với tôi ấy nữa không? ÁO ĐỎ Thằng Nghĩa bảo tôi : Chủ nhật này mày phải đi dự trại hè , đừng có bỏ cuộc như lần trước nữa nhé ! Bọn trường Trưng Vương có nhiều “conác chiến^'n lắm ! Tôi cự lại nó : Dạo này mày làm sao thế , Nghĩả Mới tí tuổi đầu mà đã ngấp nghé con nọ con kia ! Không cẩn thận , năm nay thi tốt nghiệp rớt là cái chắc ! Nghĩa cười hề hề : Mười sáu mười bảy yêu được rồi ! Mà tao đã yêu đâủ Tao chỉ nhận xét cho vui thôi. |
Phải công nhận bọn Trưng Vương có mấy “con” ác chiến thật mày ạ. |
Đến đó anh bắt đầu phóng đại , tô vẽ lên thành một trận ác chiến khủng khiếp như những trận đánh ghê rợn mà anh từng đọc trong sách cổ. |
Việc sử dụng đạn đầu rỗng ở quy mô lớn trên chiến trường bị coi là tội aác chiếntranh. |
"Cảnh sát không thể bắt giữ tôi bởi tôi không ở nhà vào thời điểm đó" , Heim đã viết thư cho tạp chí Spiegel của Đức , sau khi những tội aác chiếntranh của hắn được đăng tải trên tạp chí này vào năm 1979. |
Các bạn đã cùng nhau tham quan , tìm hiểu lịch sử và tận mắt chứng kiến những tội aác chiếntranh tại Bảo tàng chứng tích chiến tranh TP HCM. |
* Từ tham khảo:
- ác chứng
- ác-coóc
- ác-coóc-đê-ông
- ác danh
- ác dâm
- ác duyên