á khẩu | tht. Câm từ nhỏ hoặc do bệnh thần-kinh-hệ sinh ra. |
á khẩu | - đgt. Câm: bị á khẩu từ bé. |
á khẩu | đgt. Câm: bị á khẩu từ bé. |
á khẩu | tt (H. á: câm; khẩu: miệng) Đột nhiên bị câm: Sau một cơn sốt nặng, anh ta bị á khẩu. |
á khẩu | tt. Câm. |
á khẩu | t. Đột nhiên bị câm (cũ). |
á khẩu | Câm, mở miệng nói không ra tiếng. |
Khi nghe tin thằng Vũ chết , bà ấy cứng người , aá khẩukhông nói được gì rồi ngất đi , đến hôm nay vẫn chỉ uống nước chứ không ăn được gì , cứ ngồi thẩn thờ một lúc lại nhìn lên di ảnh gọi tên con trong nước mắt , một người hành xóm tâm sự về mẹ của Vũ. |
Tôi đã sốc đến aá khẩukhi nghe mẹ nói. |
(Ảnh minh họa) Tôi đã sốc đến aá khẩukhi nghe mẹ nói. |
á khẩukhông nói được gì , cô cứ ngây người ra đó cho đến khi Hùng thấy Linh. |
Đi ra ngoài nhanh.... Mẹ về thật mà , mẹ đang ngồi ngoài phòng khách kìa... Hùng tức điên khi cô con gái cứ lặp lại cái việc đó , đang định đứng dậy lôi con ra ngoài thì đúng lúc đó Hùng aá khẩukhông nói thành lời vì người đứng trước mặt anh chính là Liên cô vợ đã chết của mình. |
* Từ tham khảo:
- á khoa
- á khôi
- á kim
- á lao
- á lao
- á môn