âm bên | dt. (Phụ) âm khi phát ra luồng không khí bị chặn lại ở chỗ đầu lưỡi, tiếp xúc với răng hoặc lợi, hoặc ởphần giữa lưỡi với ngạc cứng, phải thoát qua khe hở ở hai bên lưỡi, nơi tiếp giáp với má và tạo nên một tiếng xát nhẹ: [l] trong tiếng Việt là một âm bên. |
Trong khi đó , công nghệ chống ồn điện tử DNC kết hợp với những dòng tai nghe hỗ trợ chống ồn giảm đến 98% tạp aâm bênngoài. |
Như vậy , rất nhiều người sử dụng điện thoại , nhưng vấn đề là những chiếc tai nghe được thiết kế sẵn không thể phù hợp với tai của tất cả mọi người vì vậy chúng sẽ khiến nhiều tạp aâm bênngoài lọt vào tai bạn. |
Mọi người có xu hướng tăng âm lượng để che đi những tạp aâm bênngoài. |
* Từ tham khảo:
- âm bệnh
- âm biên
- âm binh
- âm binh thiên tướng
- âm bình dương bí
- âm bộ