âm binh | dt. (truyền): Binh lính cõi âm. |
âm binh | dt. Lính dưới âm phủ, theo quan niệm mê tín. |
âm binh | dt (H. âm: âm phủ; binh: lính) Ma quỉ mà phù thuỷ dùng làm binh lính, theo mê tín: Tên phù thuỷ khoác lác là sai được âm binh. |
âm binh | dt. Lính dưới âm-phủ tức ma-quỉ của các nhà phù-thuỷ luyện làm quân lính, bộ hạ. |
âm binh | d. Ma quỉ do thầy phù thuỷ dùng làm quân lính, theo mê tín. |
âm binh | Lính ở dưới âm. Ma quỉ của phù-thuỷ luyện tập làm quân lính. |
* Từ tham khảo:
- âm binh thiên tướng
- âm bình dương bí
- âm bộ
- âm can
- âm cang
- âm cao