Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a tô pi
(atopi)
dt.
Khuynh hướng dễ bị một nhóm bệnh dị ứng thuộc loại quá mẫn tức thì, có tính di truyền, nhưng ở mỗi cá thể lại biểu hiện bằng một bệnh khác nhau (hen dị ứng, sốt do phấn hoa...).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a-tơ-rô-pin sun-phát
-
a tu la
-
a-tua-đờ-rôn
-
a tùng
-
a-văng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a-tô-pi
* Từ tham khảo:
- a-tơ-rô-pin sun-phát
- a tu la
- a-tua-đờ-rôn
- a tùng
- a-văng