a tòng | (tùng) đt. Hùa theo và tuỳ theo ý người: A-tòng theo kẻ dữ. |
a tòng | đgt. Vào hùa, tham gia vào hoạt động xấu theo sự điều khiển của kẻ khác: a tòng kẻ phá hoại o chỉ a tòng chứ không phải chủ mưu. |
a tòng | đgt (H. a: dựa vào; tòng: theo) Hùa theo làm bậy: Nó chỉ a tòng tên tướng cướp. |
a tòng | Theo hùa làm điều bậy: Khoan hồng đối với những kẻ a tòng. |
* Từ tham khảo:
- a-tô-pi
- a-tơ-rô-pin sun-phát
- a tu la
- a-tua-đờ-rôn
- a tùng