Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a pốt cri ô pi
(apostcriopi) (Dùng lí để suy diễn) từ thực tế để biết nguyên nhân, ví dụ
Họ đói như vậy ắt là đi bộ từ
sáng đến giờ,
đó là một suy luận a-pôt-cri-ô-pi; còn gọi là
hậu nghiệm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a-pri-ô-ri
-
As
-
ASEAN
-
a-sen
-
a-spi-rin
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a-pốt-cri-ô-pi
* Từ tham khảo:
- a-pri-ô-ri
- As
- ASEAN
- a-sen
- a-spi-rin