As | - (asen) Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen |
as | (asen, arsenic) Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen. |
Cùng muốn tăng cường hàng phòng ngự , Chelsea và Man City đều sẵn sàng chi đậm cho hậu vệ trái của AasMonaco. |
Marilyn khởi nghiệp bằng nghề người mẫu với bộ ảnh áo tắm Sau bộ phim ra mắt là The shocking Miss Pilgrim (1974) , Marilyn dần trở thành ngôi sao sáng giá bậc nhất nhờ hàng loạt thành công như Let s make it legal , Aasyoung as you feel , Monkey Business Cho đến bộ phim The seven year itch năm 1955 , hình ảnh cô gái tóc vàng với đôi mắt khép hờ quyến rũ đã chinh phục cả thế giới , Marilyn Monroe trở thành biểu tượng của nhan sắc gợi cảm và người tình trong mộng của đàn ông Mỹ. |
Trong khí đó , Perez lại muốn mua cả chân sút trẻ Kylian Mbappe của AasMonaco. |
Tờ Aascho hay , dự kiến trong mùa hè này , chiến lược gia người Pháp sẽ gia hạn hợp đồng với 5 cầu thủ. |
Firms aasfinancial intermediaries : Evidence from trade credit data (Vol. |
Nguồn nước ngầm sử dụng trong sinh hoạt và sản xuất tại các làng nghề đều bị ô nhiễm bởi NH4 , phenol ; nước mặt tại các ao , hồ , kênh mương thủy lợi bị nhiễm độc ; hay các chỉ tiêu sinh học như Ecoli , coliform , kim loại nặng Aas, Hg khá cao Ước tính mỗi ngày , các làng nghề thải ra môi trường hàng trăm nghìn tấn chất thải rắn , khoảng 150 m3 nước thải sinh hoạt. |
* Từ tham khảo:
- ASEAN
- a-sen
- a-spi-rin
- a-ta-tin
- a tăng kì
- a tăng kì kiếp