ách | dt. Khúc gỗ uốn cong mắc lên cổ trâu hoặc bò để chúng kéo cáy hay xe: Đồn rằng dê đực khoẻ thay, vác ách đi cày nó đứng trơ-trơ. // (B) Vạ lây: ách giữa đàng mang quàng vào cổ. // Tai nạn nặng nề: ách đô-hộ. |
ách | - 1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.) ách giặc giã cướp bóc. - 2 (F. adjudant) dt., cũ Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc. - 3 (F. halte) đgt. Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại: ách xe giữa đường để hỏi giấy tờ ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới Chuyến đi du lịch nước ngoài bị ách rồi. - 4 đgt. (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu: ách cả bụng vì ăn quá nhiều no ách. |
ách | dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách o quàng ách vào cổ trâu o tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức o ách đô hộ o phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.) o ách giặc giã cướp bóc. |
ách | (adjudant) dt. Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc. |
ách | đgt. Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại: ách xe giữa đường để hỏi giấy tờ o ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới o Chuyến đi du lịch nước ngoài bị ách rồi. |
ách | đgt. (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu: ách cả bụng vì ăn quá nhiều o no ách. |
ách | dt 1. Dụng cụ bằng gỗ đặt lên vai trâu, bò, để buộc vào cái cày: ách giữa đàng mang quàng vào cổ (tng). 2. Chế độ áp bức của kẻ thống trị: Phải giải phóng nông dân khỏi ách phong kiến (HCM). |
ách | dt (Pháp: adjudant) Viên quản trong quân đội thực dân Pháp (cũ): Từ chức đội thăng lên chức ách. |
ách | tt Đầy, gây cảm giác khó chịu: Ăn no ách bụng. |
ách | đgt 1. Không tiếp tục tiến triển: Vì ốm công việc bị ách lại. 2. Phải dừng lại: Đoàn xe ách lại đầu cầu. |
ách | dt. Ông quản, do tiếng pháp adjudant đọc tắt. Adjudant. |
ách | tt. 1. No đầy: No ách, phát ách. 2. Tức, giận. |
ách | dt. Cây hay gỗ uốn cong mán trên cổ trâu, cổ bò để kéo cày, kéo xe. 1. ngb. Tai hoạ: ở dưới ách đô-hộ của người ngoại-quốc. 2. Cái vướn bận khó chịu: Cái ách giữa đàng, mang quàng vào cổ (Th.ng). |
ách | dt. Tai-nạn lớn bao trùm nhiều người: Nạn đói là một cái ách bởi xã-hội thiếu tổ-chức gây ra. |
ách | d. 1. Dụng cụ bằng gỗ hình cong đặt trên vai trâu bò để mắc cày, bừa vào. 2. Chế độ áp bức: Ách thống trị 3. Việc không may xảy đến: Ách giữa đàng. |
ách | đg. Bỗng nhiên dừng lại: (thtục) Mọi việc phải ách cả lại. |
ách | No quá, bức-tức khó chịu: No-ách, tức ách, phát ách. |
ách | Do chữ pháp adjudant, đọc trạnh ra. Là chức phó-quản về lính tây hay lính tập: Thầy đội ấy mới được đóng ách. |
ách | Chẹn, bắt chẹn: ách nhân vu hiểm. |
ách | Gỗ cong mắc trên vai trâu bò để kéo cày kéo xe: Đồn rằng dê đực khoẻ thay, Bắc ách đi cày nó đứng trơ-trơ (C-d). Nghĩa bóng là cái gì bận-bịu khó chịu: Cái ách giữa đàng mang quàng vào cổ (T-ng). |
ách | Tai-nạn khó-khăn: Cuối đời Tự-đức, đất Bắc-kỳ phải cái ách giặc Cờ-đen. |
ách | Chỗ đất có núi sông, đường đi lại hiểm-trở. ít dùng một mình. |
Chớ nếu sự học đó chỉ là một cái tai ách thì thà đừng đi học còn hơn. |
Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay , một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng Minh chống phát xít mấy năm nay , dân tộc đó phải được tự do ! Dân tộc đó phải được độc lập ! Vì những lẽ trên , chúng tôi , chính phủ lâm thời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa , trịnh trọng tuyên bố với thế giới rằng : Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập , và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. |
Buồn ngủ buồn nghê Bán bò tậu ruộng mua dê về cày Đồn rằng dê đực khoẻ thay Bắt ách lên cày nó lại phá ngang. |
Cảm thương ông Lữ đi cày Trâu mang gãy ách , khoanh tay ngồi bờ. |
Đến những cái động trời như vụ lão Thung , tôi còn phải bấm bụng làm lành nữa là ! ách...xì ! Gớm , cái mùi khó chịu quá. |
ách...ách xì... Tiếc quá. |
* Từ tham khảo:
- ách nghịch
- ách nghịch
- ách tắc
- ách vận
- ách yếu
- ạch