a la hán | dt. (Phật): C/g. La-Hán La-Hán, cấp bậc các đấng đã dứt được phiền-não, dưới cấp bồ-tát (Arhat). |
a la hán | (Arham, Arhat) dt. Quả thánh cao nhất của Phật giáo nguyên thuỷ, bậc tu hành đã không còn phiền não, mê lầm, đã thoát khỏi cảnh sinh tử luân hồi, xứng đáng để cho thế gian tôn sùng cúng lễ; đấng tu hành đã đạt tới quả thánh (bậc) đó; còn gọi là La hán: tượng 18 vị A La hán ở chùa Tây Phương. |
a la hán | dt. (Phật) Chỉ bậc tu-hành đã dứt hết các mối phiền não. Arhat. |
a la hán | Chữ nhà Phật. Bậc tu-hành đã đến hết sự phiền-não ở đời, dưới bậc Bồ-tát. Thường nói tắt là La-hán (Arban, Arhat). |
* Từ tham khảo:
- a-la-mốt
- a-la-văng
- a-la-nin
- a lan na
- a lan nhà