ác báo | bt. Điều ác trở lại mình: Làm ác thế nào cũng bị ác-báo. |
ác báo | dt. Quả báo xấu phải chịu do có những ý nghĩ xấu, lời nói độc địa (ác khẩu), làm điều ác với người khác: Kẻ giết người bị ác báo o ác giả ác báo. |
ác báo | đgt (H. ác: xấu; báo: đáp trả lại) Trả lại điều ác đã làm cho người ta: Tên ác ôn bị trừng phạt, đó là một điều ác báo. |
ác báo | dt. Sự hung-dữ, hình phạt báo lại kẻ ác: ác-báo nhãn tiền. |
ác báo | Sự không may báo lại cho người làm ác: ác giả ác báo (T-ng). |
Một gia đình giàu có sung túc như thế , rốt cuộc chỉ vì tự gieo nhân ác cuối cùng kết quả tự gặt lấy aác báo, làm hại cho cả nhà. |
Khi bạn có thiện niệm hành thiện sẽ có thiện báo , khi bạn làm việc ác tạo ác nghiệp sẽ có aác báo. |
Thiện hữu thiện báo , ác hữu aác báoCách đây không lâu , một người không biết rõ là sống ở đâu , đã đọc bức thư này , sau đó đã viết trên Website như sau : Thiện hữu thiện báo , ác hữu ác báo , không phải không báo mà là chưa báo. |
Tất cả chì là vấn đề thời gian , thời gian mà thiện báo đến với người tốt và aác báođến với người ác. |
* Từ tham khảo:
- ác-bít
- ác-bít hối đoái
- ác cảm
- ác chiến
- ác chứng
- ác-coóc