Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a xà lê
dt.
Người thầy dạy, thường đi cùng với tỉ kheo khi rời chùa để giữ nghiêm giới luật, theo quan niệm đạo Phật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a-xép-tôn
-
a-xê-tôn
-
a-xê-ti-len
-
a-xê-ti-len lỏng
-
a-xi-đôn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a xà lê
* Từ tham khảo:
- a-xép-tôn
- a-xê-tôn
- a-xê-ti-len
- a-xê-ti-len lỏng
- a-xi-đôn