a giao | dt. C/g. Phó-chi-giao, cao da trâu, bò, ngựa, một vị thuốc bắc khí bình, vị ngọt // Loại cao đó nhưng xấu hơn, dùng làm chất dính trong việc dán hộp, sơn nhà... |
a giao | dt. Keo nấu từ da súc vật như lừa, trâu bò... dùng làm chất dính kết hoặc làm vị thuốc bổ và cầm máu. |
a giao | dt (H. a: huyện A; giao: keo; keo huyện A) Keo chế từ da lừa hoặc da trâu: Dùng a giao để dán gỗ. |
a giao | dt. 1. Tên một vị thuốc bắc. 2. Keo nấu bằng da trâu hay xương thú-vật. |
a giao | d. Thứ keo làm bằng da lừa đen hoặc bằng da trâu. |
a giao | Tên một vị thuốc bắc nấu bằng da lừa đen hoặc bằmg da trâu. |
* Từ tham khảo:
- a-giăng
- a-giăng-đa
- a-gô-cô-lin
- a-gôn
- a ha