Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a dong
Nh. A-đam.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
a dong
nhd. Theo cơ-đốc giáo, tên ông tổ loài người. Adam.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
a dong
Tiếng bên đạo Gia-tô. Tên một vị thánh đàn ông sinh ra đầu tiên lúc mới có loài người. Chữ Pháp là Adam.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
a-dốt
-
ADT
-
a du
-
a du đa
-
a dua
* Tham khảo ngữ cảnh
Thoát chết , Mê
a dong
và vợ trở thành người có quyền thế giàu sang.
Một hôm , đến ăn xin ở nhà Mê
a dong
, bị vợ chồng nhà này nhận mặt , cả hai xấu hổ vô cùng[8].
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a-dong
* Từ tham khảo:
- a-dốt
- ADT
- a du
- a du đa
- a dua