Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a na luật
dt.
Một trong mười đệ tử lớn của Phật Thích Ca, chứng quả A La hán, có tật hay ngủ gật, sau phát nguyện không ngủ, đến nỗi đau mắt, bị mù, nhưng do tu hành tinh thông vẫn thấy suốt được mọi cõi sống; còn gọi là
thiên nhãn đệ
nhất.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a ngu
-
a ngùy
-
a ngụy
-
a-ni-lin
-
a-ni-ôn
-
a-ni-ông
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a na luật
* Từ tham khảo:
- a ngu
- a ngùy
- a ngụy
- a-ni-lin
- a-ni-ôn
- a-ni-ông