a lô | (allo) I. tht. Tiếng dùng khi nói điện thoại hay gọi loa để thu hút sự chú ý: A lô! Tổng đài dây o A-lô, tôi nghe đây o A lô! A lô! Mời bà con trong xóm đến họp ngay! II. đgt. Gọi điện thoại hoặc báo cho biết: Có tin gì mới thì a lô ngay cho mình nhé! |
a lô | tht (Pháp: allô) Tiếng trao đổi trong điện thoại: A-lô! Ai đấy?. |
a lô | th. Tiếng gọi của người ở đầu bên kia dây nói hoặc gọi mọi người chú ý đến điều sắp thông báo. |
Suốt từ giữa trưa , nhữgn anh cán bộ tuyên truyền vác loa sắt tây trèo lên những cây bàng , cây gạo ở mỗi xóm gào đến đặc cả cổ : " a lô , a lô xin toàn thể các ông , các bà , các đồng chí nam nữ thanh niên , các em thiếu niên và nhi đồng đến tập trung tại đình làng Hạ Vị để nghe huyện về phổ biến những quyết định khẩn cấp. |
a lô , alô... ô... ồ... " " Toàn thể nhân dân chú ý , chú ý tối nay huyện về xã ta phổ biến những quyết định quan trọng , nếu ai không đi phải chịu hoàn toàn trách nhiệm sau này. |
a lô , alô... ô... ồ... " Đám trẻ con bâu dưới gốc cây ngửa mặt như hứng tới từng lời rơi từ trên ngọn xuống. |
Bên ngoài vụt có tiếng gì "rè rè" , và tiếng loa phóng thanh đột ngột cất lên : a lô ! Nghe đây , nghe đây ! Tất cả đều nín im. |
Vẫn là cái giọng đang hồi phấn chấn của tên thiếu úy : a lô , a lô , hỡi các phần tử Việt cộng trong hang ! Chúng tôi khuyên các người hãy đầu hàng. |
Đúng vào lúc hắn nằm chán ngán nhìn cái đỉnh Hòn sừng sững như thách thức , thì ở phía sau nhà có tiếng tên giữ máy bộ đàm người Bắc léo nhéo : a lô... vâng , vâng. |
* Từ tham khảo:
- a-lu-đô-na
- a-lu-min
- AM
- a-ma-nác
- a-ma-tơ
- a mam