abc | 1. Bảng chữ cái (La Mã), gồm tất cả các con chữ từ A đến Z: Ngày nay học sinh lớp hai đã biết xếp các chữ cái theo trật tự ABC. 2. Những hiểu biết sơ giản nhất, ban đầu về một vấn đề gì đó: Về kinh doanh anh ta chỉ mới ABC thôi. |
abc | 1. (American Broadcasting Company) Công ti phát thanh truyền hình Mĩ. 2. (Australian Broadcasting Commission) Uỷ ban phát thanh truyền hình Úc. |
abc | dt 1. Những chữ cái đầu tiên của vần quốc ngữ: ABC không có nhà đi ở thuê (cd). 2. Sách học vần quốc ngữ: Mua cho con một quyển ABC. |
* Từ tham khảo:
- a-ba-giua
- a-ba-toa
- a bàng
- a-bi-tuýt
- AD