abc | 1. Bảng chữ cái (La Mã), gồm tất cả các con chữ từ A đến Z: Ngày nay học sinh lớp hai đã biết xếp các chữ cái theo trật tự ABC. 2. Những hiểu biết sơ giản nhất, ban đầu về một vấn đề gì đó: Về kinh doanh anh ta chỉ mới ABC thôi. |
abc | 1. (American Broadcasting Company) Công ti phát thanh truyền hình Mĩ. 2. (Australian Broadcasting Commission) Uỷ ban phát thanh truyền hình Úc. |
abc | dt 1. Những chữ cái đầu tiên của vần quốc ngữ: ABC không có nhà đi ở thuê (cd). 2. Sách học vần quốc ngữ: Mua cho con một quyển ABC. |
Các nhân vật có tên trong danh sách này như nhà kinh tế từng đoạt giải Nobel Paul Krugman , cộng tác với The New York Times , hay Brian Ross cây viết kỳ cựu của Aabc hầu hết đều có những bài viết chỉ trích tổng thống. |
Ông Turnbull có ý kiến sau khi Fairfax Media và đài truyền hình Úc Aabcđiều tra và đưa tin chi tiết về khoản đóng góp 6 ,7 triệu đô la Mỹ cho đảng Tự do và đảng Lao động từ 2 tỉ phú gốc Hoa , Huang Xiangmo và Chau Chak Wing. |
Điều tra của Fairfax / Aabccho biết , Thượng nghị sĩ Sam Dastyari đã can thiệp vào bộ phận nhập cư của Australia để nhập quốc tịch cho doanh nhân Huang Xiangmo , rồi Huang Xiangmo đã nộp đơn xin gia nhập Viện Quan hệ đối tác Australia. |
Nhân vật thứ 2 trong các báo cáo của Fairfax / Aabclà Tiến sĩ Chau Chak Wing , người đứng đầu tập đoàn Kingold có trụ sở tại Quảng Châu. |
Những thông tin như : Giáo sư Aabccủa thuộc Viện Khoa học Hàn lâm Quốc gia (NSA) phát biểu trên báo XYZ là có đáng tin cậy không? |
Theo AabcNews , chỉ huy hải quân Trung Quốc đã ám chỉ việc Úc tham gia cuộc tập trận Endeavour Indo Pacific hồi tháng 9 với 6 tàu hải quân và 1.200 binh sĩ. |
* Từ tham khảo:
- a-ba-giua
- a-ba-toa
- a bàng
- a-bi-tuýt
- AD
- a di