cao bằng | đd. Một tỉnh ở Bắc-bộ Việt-Nam. |
cao bằng | Tên một tỉnh ở Bắc-kỳ, giáp-giới với nước Tàu. |
Nàng cất tiếng hát theo bài đàn , rồi bất giác nhớ lại những đêm trăng ở nhà quê , nhớ lại những bụi tre khóm ổi , cảnh cũ của đời ngây thơ nay đã xa lắc ; nàng cảm động se sẽ ngâm : Khi đi trúc chửa mọc măng , Khi về trúc đã cao bằng ngọn tre. |
Thậm chí đến khi thua chạy , chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính trị ở Yên Bái và cao bằng. |
Ai về giã gạo ba giăng Để anh gánh nước cao bằng về ngâm. |
Cái cò lặn lội bờ sông Gánh gạo cho chồng , tiếng khóc nỉ non Nàng về nuôi cái cùng con Cho anh đi trẩy nước non cao bằng. |
BK Con cò lặn lội bờ sông Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non Nàng về nuôi cái cùng con Để anh đi trẩy nước non cao bằng. |
* Từ tham khảo:
- huyết nhiệt tiểu sản
- huyết nhiệt trướng
- huyết nục
- huyết phận
- huyết phong