kakin | |=GiA CẦM|-|= Gia cầm|= 感謝祭には家禽、たいていは七面鳥を料理するのが伝統である: trong ngày lễ tạ ơn, món truyền thống thường là món ăn làm từ gia cầm, chủ yếu là gà tây|= 家畜家禽: gia súc gia cầm|=「 家訓 」|=GiA HUẤN|-|= gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong |
* Từ tham khảo/words other:
- kakinaosu - かきなおす 「 書き直す 」
- kakine - かきね 「 垣根 」
- kakinuki - かきぬき 「 書き抜き 」
- kakiorinpikkukokusaikyougirenmeirengou - かきおりんぴっくこくさいきょうぎれんめいれんごう 「 夏季オリンピック国際競技連盟連合 」
- kakiotosu - かきおとす 「 書き落とす 」