phần thưởng | しょうひん - 「商品」|=しょうひん - 「賞品」|=ほうしょう - 「褒賞」|=Nhận được giải thưởng xứng đáng nhất.|+ 当然の褒賞を受ける|=ほうび - 「褒美」|=Được trao phần thưởng là ~sau một thời gian dài lao động.|+ 長時間にわたる労働の褒美として〜が与えられる|=Anh ta thật vô cùng thông minh tài giỏi - người đầu tiên được trao tặng phần thưởng.|+ 褒美というものを最初に与えた者は非常に賢かった。 |
* Từ tham khảo/words other:
- phần thưởng cao quý
- phần thưởng của vua ban
- phân tích
- phân tích định tính
- phân tích hàm lượng ure trong nước tiểu