xuất phát | * verb - emit |
xuất phát | - to start|= ông ta loanh quanh trong rừng ba tiếng đồng hồ, để rồi cũng phải quay lại nơi xuất phát he wandered for three hours in the forest, only to find he was back where he'd started from|- xem bắt nguồn|= tin đồn này xuất phát từ đâu? where did the rumour originate from? |
* Từ tham khảo/words other:
- cỏ đuôi mèo
- cờ đuôi nheo
- cỏ đuôi trâu
- có đường
- có đường biên giới chung