vừa mới |
- recently; not long ago|= họ vừa mới đến đó chưa được bao lâu, nên ít ai biết họ they arrived there not long ago/recently, so few people knew them|= họ vừa mới mua máy hút bụi they have just/recently bought a vacuum cleaner|- hardly; scarcely|= hắn vừa mới thi đỗ thì lại được lệnh nhập ngũ he had hardly passed his examination when he was called up; hardly/scarcely had he passed his examination when he was called up|= tôi vừa mới gặp hắn thì hắn lại chửi tôi tới tấp i had no sooner met him than he heaped insults on me; no sooner had i met him than he heaped insults on me|- new; fresh|= sinh viên vưừa mới tốt nghiệp sư phạ students fresh/new from teachers' college |
* Từ tham khảo/words other:
- có công tác
- có công thì thưởng, có tội thì phạt
- có công việc khác quan trọng hơn
- cổ cột
- có cột buồm dài quá