vô điều kiện | - termless; unconditional|= thề trung thành vô điều kiện to pledge unconditional allegiance|- termlessly; unconditionally|= hoà bình vãn hồi tại việt nam sau khi chính quyền sài gòn đầu hàng vô điều kiện trưa ngày 30/4/1975 peace returned to vietnam after the saigon administration surrendered unconditionally midday on april 30, 1975 |
* Từ tham khảo/words other:
- ba năm một lần
- ba ngày
- bá nghệ bá tri vị chi bá láp
- bá nghiệp
- bá ngọ