ứng biến | * verb - to cope accordingly |
ứng biến | * đtừ|- to adapt oneself to the circumstances; to improvise|= nếu không có thông tin phản hồi từ phía cổ đông, chúng tôi đành phải ứng biến thôi failing feedback from the shareholders, we'll resign ourselves to improvising|= ứng biến chậm chạp thì không phải là khôn ngoan it is unwise to adapt oneself slowly to the circumstances |
* Từ tham khảo/words other:
- có anbumin
- có ảnh hưởng
- có ảnh hưởng dội lại
- có ảnh hưởng đối với
- có ảnh hưởng lớn