từng | * verb - used to * adv - ever |
từng | - to have done something|= một thi sĩ từng nổi tiếng một thời a once famous poet|- every; each|= giống nhau đến từng chi tiết alike in every particular|= chúng tôi không thể xem xét từng trường hợp cụ thể we cannot consider each individual case |
* Từ tham khảo/words other:
- chuyến thư
- chuyện thuật lại
- chuyện thường ngày
- chuyện thường xảy ra
- chuyện tiên