tự động hóa | * verb - to automatic |
tự động hóa | - to automate|= tự động hóa việc tạo đồ hoạ hai chiều và ba chiều to automate 2-d and 3-d graphics creation|- automation|= tự động hóa là dùng máy móc làm những công việc mà trước đây con người phải làm, và điều khiển thao tác mà không cần con người can thiệp vào automation refers to using machines to perform tasks formerly done by human beings and to control operations without human intervention |
* Từ tham khảo/words other:
- chuyện tầm phơ
- chuyện tâm sự
- chuyện tầm thường
- chuyện tán gẫu
- chuyện tán tỉnh yêu đương