trung tâm | * noun - centre |
trung tâm | - center; centre|= trung tâm giải trí/du lịch/kỹ nghệ leisure/tourist/industrial center|= hà nội từ lâu đã là trung tâm giáo dục ở miền bắc việt nam hanoi has long been the center of education in north vietnam|- central|= thiết bị xử lý trung tâm central processing unit; cpu |
* Từ tham khảo/words other:
- chuyên biên những bài thánh ca
- chuyển biến tư tưởng
- chuyển biến về mọi mặt
- chuyền bóng
- chuyển bụng