trăn trở | * verb - to toss about (in bed); to ponder |
trăn trở | - to toss and turn (in bed)|= trăn trở suốt đêm to toss and turn all night|* nghĩa bóng concern; worry; preoccupation|= tôi chỉ có một điều trăn trở duy nhất là làm sao nuôi dạy con cái đàng hoàng my only concern/my sole preoccupation is bringing up my children well |
* Từ tham khảo/words other:
- chuồng chó
- chuồng chồ
- chuồng chó săn
- chuông chùm
- chương chướng