thực thi | - to enforce|= trách nhiệm của cơ quan thực thi pháp luật là phát hiện tội phạm, bắt giữ kẻ phạm tội, cung cấp cho thẩm phán những chứng cứ chứng tỏ kẻ phạm tội thực sự có tội the responsibility of law enforcement agencies is to detect crimes, apprehend the perpetrators, provide evidence that will convince judges that the perpetrators are guilty |
* Từ tham khảo/words other:
- được tiếp tục
- được tiêu chuẩn hóa
- được tin
- được tin buồn lòng anh ta se lại
- được tín nhiệm