thức cả đêm | - to spend a sleepless/wakeful night; to stay up all night; to sit up all night; to stay awake all night|= thức cả đêm đánh bài to stay up all night playing cards; to spend all night doing something|= chúng tôi thức cả đêm nghe kết quả, hy vọng biết được ai thắng we sat up all night listening to the result in the hope of hearing who'd won |
* Từ tham khảo/words other:
- quản lý tài sản
- quản lý tập tin
- quản lý thị trường
- quản lý tồi
- quản lý trại chăn nuôi