thủ đô | * noun - capital, metropolitan |
thủ đô | - capital city; capital|= hà nội là thủ đô và thành phố hồ chí minh là thành phố lớn nhất việt nam hanoi is the capital and ho chi minh city the largest city of vietnam|= ôtxlô là thủ đô của na uy, đúng hay sai? oslo is the capital of norway, true or false? |
* Từ tham khảo/words other:
- chức vị chưa có người giao
- chức vị được hưởng lộc thánh
- chức vị giảng viên
- chức vị giáo sĩ
- chức vị kiêm nhiệm