thông dụng | * adj - commonly used |
thông dụng | - common; usual|= đó là tên thông dụng của loại cây này it is the common name for this plant|= những từ ngữ này không còn thông dụng nữa these expressions are no longer in use; these expressions fall into disuse |
* Từ tham khảo/words other:
- chức pháp quan
- chức phó chủ giáo
- chức phó giám mục
- chức phó trợ tế
- chức phó trưởng khu cảnh sát