thấy |
- to see|= thấy vẻ hận thù ánh lên trong mắt ai to see hate written in somebody's eyes|= tôi thấy việc đó đâu có gì khó i don't see any difficulty in it; i see no difficulty in it|- xem tìm thấy|= thấy cái gì vừa ý mình to find something to one's liking; to find something suitable|= thấy sao để vậy to leave something as one found it|- xem cảm thấy|= thấy mắc cỡ to feel shame/ashamed|= không thấy đau to feel no pain|- xem nhận thấy|= tôi thấy khó tin được rằng... i find it hard to believe that... |= tự thấy mình không đủ sức làm điều gì đó to find oneself unable to do something |
* Từ tham khảo/words other:
- chữa khỏi bệnh
- chúa ki tô
- chưa kinh qua công tác
- chưa ký nhận số tiền đã trả
- chữa lại