tâm thần | * noun - mind, mental |
tâm thần | - mental|= về lâm sàng mà nói, tâm thần lành mạnh nghĩa là không mắc bệnh tâm thần in a clinical sense, mental health refers to the absence of mental illness|= phòng ngừa những trường hợp rối loạn tâm thần to prevent mental disorders|- mentally|= anh ấy bị rối loạn tâm thần năm lên ba he was mentally disturbed/disordered at the age of three|= đưa những người bệnh tâm thần vào bệnh viện để điều trị đặc biệt to place the mentally ill in hospitals for special treatment |
* Từ tham khảo/words other:
- chủ nghĩa quốc tế
- chủ nghĩa quốc xã
- chủ nghĩa siêu hiện thực
- chủ nghĩa siêu tự nhiên
- chủ nghĩa sô vanh