so với | - in comparison with...; (as) compared with/to...; against; beside|= đồng quan đã sụt giá đáng kể so với các đồng tiền khác ở châu âu the franc has dropped considerably against other european currencies|= cô ta nhận thấy dân tộc việt nam rất cần cù so với bất kỳ dân tộc nào khác trên thế giới she found vietnamese people to be very hard-working in comparison with any other people all over the world |
* Từ tham khảo/words other:
- bắn chéo cánh sẻ
- bản chép
- bản chép lại
- bản chép lời của một vai kịch
- bản chép tay